Từ điển Thiều Chửu
氐 - để/đê
① Nền, gốc. ||② Một âm là đê. Tên một bộ lạc giống rợ ở cõi tây. ||② Sao đê 氐, một sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh
氐 - đê
① Như 低 (bộ 亻); ② [Di] Tên một bộ lạc ở miền Tây Trung Quốc thời cổ; ③ [Di] Sao Đê (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Trần Văn Chánh
氐 - để
(văn) ① Nền, gốc; ② Tổng quát (như 牴, bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
氐 - chi
Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú. Cũng gọi Để tú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
氐 - đê
Như chữ Đê 低 — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú — Một âm là Để. Xem Để.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
氐 - để
Cái gốc. Gốc rễ. Nguồn gốc. Như chữ Để 柢 — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú, tức Để tú. Cũng gọi Chi tú.